Share khoá học Kỹ năng sử dụng công thức và hàm A-Z trong Excel
Bạn sẽ học được gì?
- Hiểu được SUY NGHĨ của Excel, để viết được mọi công thức và hàm Excel
- Tự động với hàm, quy trình hóa các thao tác xử lý dữ liệu
- Thành thạo 75+ hàm Excel phổ biến, hữu ích nhất trong Excel dùng cho công việc
- Phân chia, ghi nhớ hàm Excel theo các nhóm
- Bài tập thực hành, ứng dụng để tra cứu và học lại bất kỳ khi nào
Mô tả khoá học
- Bạn thường xuyên phải sử dụng các hàm Excel trong công việc của mình, nhưng lại
- Không nhớ hàm, hay sử dụng đúng hàm trong từng tình huống và bài toán cụ thể.
- Viết mãi, sửa đi sửa lại công thức mà vẫn lỗi, lần mò hồi lâu mà vẫn không thể tìm ra nguyên nhân.
- Làm chậm, làm sai do phải mất nhiều thời gian tra cứu các công thức trên mạng mỗi khi cần dùng đến hàm nào đó.
- Gặp khó khăn trong quá trình phân tích và trình bày dữ liệu do chỉ biết dùng các hàm cơ bản, trong khi không biết đến các hàm nâng cao giúp giải quyết các bài toán phức tạp một cách tối ưu.
Nội dung khoá học
9 Chương . 107 bài giảng . 13h 59m giờ học
Bắt đầu khóa học
-
1. Hướng dẫn học tập trên Gitiho
05:42
-
2. [Download] Tài nguyên khóa học
Tổng quan về hàm trong Excel
-
3. Tài liệu kèm theo chương 1
-
4. Hàm là gì, Bản chất hàm trong Excel?Xem trước
04:19
-
5. Cách nạp giá trị vào trong hàm: Cách viết trực tiếp và cách viết tham chiếu
07:10
-
6. Cách cố định tọa độ tham chiếu trong hàm
05:08
-
7. Phân biệt hai phương pháp hàm nhận kết quả với phím Enter và Ctrl + Enter
03:08
-
8. Các kỹ thuật sao chép hàm tới một vị trí khác để nhận kết quả tương tự
08:03
-
9. Hướng dẫn sử dụng công cụ
02:40
-
10. Các lỗi thường gặp khi dùng hàm và cách bẫy lỗiXem trước
15:56
-
11. Các kỹ thuật viết hàm giúp tăng hiệu quả
09:51
-
1. Câu hỏi Cuối chương
Các hàm đánh giá, kiểm tra
-
12. Tài liệu kèm theo chương 2
-
13. Hàm ISNUMBER – Kiểm tra dữ liệu kiểu Số
07:29
-
14. Hàm ISTEXT – Kiểm tra dữ liệu kiểu Văn bản
07:53
-
15. Hàm ISBLANK – Kiểm tra ô trống
09:00
-
16. Hàm ISERROR – Kiểm tra có lỗi hay không
04:31
-
17. Hàm ISFORMULA – Kiểm tra ô có chứa công thức
05:33
-
18. Hàm ISEVEN – Kiểm tra kết quả có phải số chẵn không
05:08
-
19. Hàm ISODD – Kiểm tra kết quả có phải số lẻ không
05:37
-
2. Câu hỏi cuối chương
Hàm liên quan tới mệnh đề logic
-
20. Tài liệu kèm theo chương 03
-
21. Phân biệt thế nào là mệnh đề logic
09:04
-
22. Hàm IF – Cách dùng hàm IF dạng đơn giản
09:28
-
23. Hàm AND: Mệnh đề đồng thời
08:17
-
24. Hàm OR: Mệnh đề dạng Hoặc
09:18
-
25. Hàm NOT hoặc dấu <> : Mệnh đề phủ định
07:58
-
26. Hàm IF nâng cao: Lồng ghép nhiều hàm IF
24:21
-
27. Hàm IF nâng cao: Kết hợp hàm IF với các hàm AND, OR, NOT
12:42
-
3. Câu hỏi cuối chương
Nhóm hàm toán học, thống kê
-
28. Tài liệu kèm theo chương 04
-
29. Hàm MAX – Tìm giá trị lớn nhấtXem trước
04:27
-
30. Ứng dụng hàm MAX: thiết lập trong Data Validation chỉ nhập ngày tăng dần
07:12
-
31. Hàm MIN – Tìm giá trị nhỏ nhất
05:06
-
32. Ứng dụng hàm MIN: Tự động tô màu giá trị nhỏ nhất trong báo cáo
07:36
-
33. Hàm AVERAGE – Tìm giá trị trung bình cộng
09:37
-
34. Hàm AVERAGEIF – Tìm giá trị trung bình cộng theo 1 điều kiện
08:14
-
35. Hàm LARGE – Tìm giá trị top (cận trên)Xem trước
09:33
-
36. Hàm SMALL – Tìm giá trị bottom (cận dưới)
08:10
-
37. Hàm RANK – Xếp hạng
05:15
-
38. Hàm PERCENTRANK – Xếp hạng theo phần trăm
09:20
-
39. Hàm INT – Làm tròn tới số nguyên nhỏ hơn gần nhất
06:04
-
40. Hàm QUOTIENT – Tính phần nguyên của phép chia
07:00
-
41. Hàm MOD – Tính phần dư của phép chia
07:10
-
42. Ứng dụng hàm MOD – Tô màu các dòng xen kẽ trong bảng dữ liệu
02:54
-
43. Các hàm làm tròn: ROUND, ROUNDUP, ROUNDDOWN
10:09
-
44. Hàm làm tròn nâng cao: Làm tròn số tiền trong kế toán
09:24
-
45. Hàm SUMPRODUCT cơ bảnXem trước
03:32
-
46. Hàm SUMPRODUCT tính tổng có điều kiện
07:42
-
47. Hàm SUMPRODUCT dùng để đếm, thống kê
08:06
-
48. Hàm SUMPRODUCT theo điều kiện kết hợp AND/OR
11:03
-
49. Hàm SUMPRODUCT dùng để tính trung bình cộng
04:20
-
50. Hàm COUNT – Thống kê các ô chứa giá trị số
05:39
-
51. Hàm COUNTA – Thống kê các ô không rỗng
05:29
-
52. Hàm COUNTIF – Thống kê, đếm theo 1 điều kiện
09:37
-
53. Ứng dụng hàm COUNTIF: Xây dựng báo cáo thống kê dữ liệu – Data Profiling
10:48
-
54. Hàm COUNTIFS – Thống kê theo nhiều điều kiện
17:03
-
55. Hàm SUMIF – Tính tổng theo 1 điều kiệnXem trước
06:56
-
56. Hàm SUMIFS – Tính tổng theo nhiều điều kiện
19:03
-
57. Ứng dụng hàm SUMIFS: Tạo bút toán kết chuyển khi ghi sổ NKCXem trước
12:03
-
58. Hàm SUBTOTAL – hàm đa năng trong báo cáo
13:26
-
4. Câu hỏi cuối chương
Nhóm hàm tìm kiếm, tham chiếu
-
59. Tài liệu kèm theo chương 5
-
60. Hàm ROW – Xác định vị trí số dòng
07:45
-
61. Hàm ROWS – Đếm số dòng
04:38
-
62. Hàm COLUMN – Xác định vị trí số cột
06:51
-
63. Hàm COLUMNS – Đếm số cột
09:21
-
64. Hàm VLOOKUP – Hàm tham chiếu thường gặp nhấtXem trước
06:31
-
65. Hàm VLOOKUP với phương pháp tìm kiếm tương đối, gần đúng
07:38
-
66. Phân biệt khi hàm dùng VLOOKUP, khi nào dùng HLOOKUP
10:00
-
67. Hàm VLOOKUP nâng cao: tìm theo giá trị xuất hiện nhiều lần
07:01
-
68. Hàm VLOOKUP nâng cao: Các lỗi thường gặp và cách khắc phục
12:15
-
69. Hàm MATCH – Tìm theo vị trí xuất hiện lần đầu tiên
12:30
-
70. Hàm MATCH kết hợp với hàm VLOOKUP tìm kiếm theo tên dòng tiêu đề
08:19
-
71. Hàm INDEX kết hợp hàm MATCH: Ý nghĩa và Cách sử dụng
04:22
-
72. Hàm INDEX kết hợp hàm MATCH: Dò tìm trong mảng 2 chiều
08:04
-
73. Hàm OFFSETXem trước
11:19
-
74. Hàm OFFSET kết hợp với hàm MATCH dò tìm theo nhiều điều kiện cùng lúc
09:24
-
75. Ứng dụng: Tạo danh sách chọn tự động co dãn trong Data Validation với hàm OFFSET và COUNTA
04:00
-
5. Câu hỏi cuối chương 5
Nhóm hàm với dữ liệu Text
-
76. Tài liệu kèm theo chương 06
-
77. Hàm UPPER – Chuyển đổi thành chữ viết hoa
04:21
-
78. Hàm LOWER – Chuyển đổi thành chữ viết thường
04:49
-
79. Hàm PROPER – Chuyển đổi thành viết hoa chữ đầu tiên sau dấu cách
04:36
-
80. Hàm TRIM – Loại bỏ dấu cách thừaXem trước
08:09
-
81. Hàm CONCAT / CONCATENATE – Nối chuỗi văn bản
04:50
-
82. Hàm LEFT – Tách phần ký tự bên trái
07:52
-
83. Hàm RIGHT – Tách phần ký tự bên phải
07:58
-
84. Hàm MID – Tách phần ký tự nằm giữa
09:32
-
85. Hàm TEXT – Chuyển đổi số thành Text kèm theo cách định dạng
10:18
-
86. Hàm FIND
15:49
-
87. Hàm SEARCH
13:08
-
88. Hàm SUBSTITUTE
12:15
-
89. Ứng dụng: Tách riêng Tên từ chuỗi Họ tên ra các cột riêng với hàm SUBSTITUTE
07:21
-
90. Hàm REPLACE
08:31
-
6. Câu hỏi cuối chương
Nhóm hàm Ngày tháng, thời gian
-
91. Tài liệu kèm theo chương 07
-
92. Hàm DATEVALUE và cú pháp ngày tháng trong Excel – Date SyntaxXem trước
14:59
-
93. Hàm YEAR, MONTH, DAY: Tách số ngày, tháng, năm từ một giá trị thời gian
08:32
-
94. Hàm TODAY, NOW: Xác định thời gian hiện tại
06:51
-
95. Hàm DATE
13:27
-
96. Ứng dụng: Xác định thời điểm kết thúc hợp đồng
05:41
-
97. Hàm EDATE
12:18
-
98. Hàm EOMONTH
12:04
-
99. Ứng dụng: Các phương pháp xác định ngày cuối tháng
03:08
-
100. Ứng dụng: Xác định Số Quý bằng hàm VLOOKUP
04:20
-
101. Hàm YEARFRAC: Xác định % thời gian trong 1 nămXem trước
08:39
-
102. Hàm WEEKDAY: Xác định thứ trong tuần
09:57
-
103. Hàm WORKDAY
10:46
-
104. Hàm NETWORKDAYS
11:52
-
105. Hàm DATEDIF
08:28
-
106. Ứng dụng: Xác định thâm niên làm việc
08:21
-
7. Câu hỏi cuối chương
Ứng dụng sức mạnh của hàm trong công việc
-
107. Tổng hợp dữ liệu tự động từ nhiều sheet khác nhau về 1 sheet
10:04
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.